Huyệt 197 tương ứng dây thần kinh số I (Thần kinh Khứu giác)
Huyệt 34 tương ứng dây thần kinh số II (Thần kinh Thị giác)
Huyệt 184 tương ứng dây thần kinh số III (Thần kinh Vận nhãn chung – vận động mi mắt và nhãn cầu)
Huyệt 491 tương ứng dây thần kinh số IV (Thần kinh Cơ chéo to – nhìn mắt xuống dưới và ra ngoài)
Huyệt 61 tương ứng dây thần kinh số V (Thần kinh Sinh ba – cảm giác sờ, nhai và đau mặt và miệng)
Huyệt 45 tương ứng dây thần kinh số VI (Thần kinh Vận nhãn ngoài – vận động cơ mắt ngoài)
Huyệt 5 tương ứng dây thần kinh số VII (Thần kinh Mặt – kiểm soát hầu hết các biểu lộ ở mặt, vị giác, tiết nước mắt và nước bọt)
Huyệt 74 tương ứng dây thần kinh số VIII (Thần kinh Thế thính – Tiền đình ốc tai: nghe và thăng bằng)
Huyệt 64 tương ứng dây thần kinh số IX (Thần kinh Thiệt hầu – cảm giác lưỡi, hầu và vòm miệng mềm; vận động cơ vùng hầu và trâm hầu)
Huyệt 113 tương ứng dây thần kinh số X (Thần kinh Phế vị – cảm giác tai, hầu, thanh quản và nội tạng; vận động hầu, thanh quản, lưỡi và các cơ trơn nội tạng, 2 phần: nhánh thanh quản trên và nhánh hồi qui thanh quản)
Huyệt 156 tương ứng dây thần kinh số XI (Thần kinh Gai – vận động hầu, thanh quản, vòm miệng mềm và cổ)
Huyệt 7 tương ứng dây thần kinh số XII (Thần kinh Hạ thiệt – vận động các cơ dính vùng cổ, các cơ bên trong và ngoài của lưỡi.)
Có thể dùng đơn lẻ từng huyệt hoặc kết hợp với các phác đồ trong 52 phác đồ tùy theo từng trường hợp.