ĐẶC TÍNH ÂM DƯƠNG LIÊN HỆ QUA CÁC DẠNG ĐỐI LẬP
STT | ÂM | DƯƠNG |
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 |
Đất
Tĩnh Lạnh ( hàn) Mềm, bở Chua, đắng, lạt Sinh Tố C , E Lỏng Chậm chạp Nhẵn, láng, mịn màng Lõm Nhớt Nặng nề ( cảm giác ) Nhẹ ( trọng lượng) Xanh, Tím , Đen Tối, đục Nổi Trong Dưới. Sau Trái Xuống Sâu Dãn, phình ra, tán ( sinh lý) Vô hình Tinh thần, tư tưởng Nội dung Nước (thủy) Huyết, Dịch, Bạch huyết Mê say Ẩm ướt Dài Ngang Mỏng Nằm Nhỏ, hẹp (diện tích) Thấp Chùng (dùn), cong Mệt mỏi Tiêu cực, thụ động, lười biếng Thưa, hở Lạt (lợt) Dịu dàng, hiền lành Tĩnh mạch Đông Nam |
Trời
Động Nóng ( Nhiệt) Cứng, chắc Cay, ngọt, Mặn Sinh tố A, B, D Đặc Nhanh nhẹn Nhám, sần sùi Lồi Rít Nhẹ nhàng ( cảm giác) Nặng ( trọng lượng) Đỏ, cam , vàng Sáng, Trong Chìm Ngoài Trên, trước Phải Lên Cạn Co rút, thu liễm, tụ ( sinh lý) Hữu hình Vật chất, thể xác Hình thức Lửa (Hỏa) Khí, Thần kinh Tỉnh táo Ráo khô Ngắn Dọc Dầy Đứng Lớn, rộng (diện tích) Cao Căng, thăng Khỏe khoắn Tích cực, hăng hái, siêng năng Dầy đặc, khít khao Đậm (sậm) Thô bạo, dữ dằn Động mạch Tây Bắc |
Các triệu chứng thuộc Dương
1/Lạc quan -yêu đời, 2/ Tự tin -can đảm, 3/ Nhanh nhạy,4/ Hăng hái -nóng tính,5/ Siêng năng,6/ Khoẻ mạnh – Dai sức ,7/Nóng- Bức rứt , 8/ Nóng đầu-mặt-mắt ,9/ Nóng ngực , 10/Nóng lưng- Đổ mồ hôi,11/ Nóng bụng,12/ Nóng tay,13/ Nóng chân, 14/ Nổi mụn,15/ Lở lưỡi -môi, 16/ Nhức răng,17/Táo bón,18/ Xổ độc, 19/ Nổi ghẻ-nhọt,20/ Đổ ghèn – sáng mắt, 21/ trung tiện nhiều, 22/Tiểu nóng ít, 23/Tình Dục tăng, 24/Bền tinh – Mộng tinh, 25/ Chịu lạnh giỏi, 26/ Ăn ngon – nhiều, 27/ Mau đói, 28/ Khát nước,29/ Nhức đầu – căng đầu, 30/ Chóng mặt. (VIDEO xem thêm)
Các triệu chứng thuộc Âm
1/ Bi quan-Chán đời , 2/ Thiếu tự tin-nhút nhát, 3/ Chậm chạp, 4/ Không hăng hái- nguội tính, 5/ Lười biếng, 6/ Yếu sức-mau mệt, 7/Mát-ớn lạnh, 8/Mát đầu-mặt-mắt, 9/Mát ngực, 10/ Mát lưng-ráo mồ hôi, 11/Mát bụng,12/ Mát tay, 13/Mát chân, 14/Xẹp mụn nhọt 15/Làm liền vết lở loét, 16/Làm chắc nướu răng, 17/Nhuận tràng- Tiêu chảy, 18/Xổ độc, 19/Làm lành ghẻ, 20/Làm hết ghèn, 21/Trung tiện ít, 22/Tiểu trong- nhiều, 23/Tình Dục yếu, 24/Xuất tinh sớm, 25/ Chịu lạnh kém, 26/ Ăn kém-ít 27/Chậm đói-Biếng ăn, 28/Ít khát nước, 29/Dễ chảy máu, 30/Nặng đầu, 31/ Chóng mặt. (video xem thêm)