TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 11 Th5 ĐỊNH HUYỆT Huyệt Số 422 – Diện Chẩn Bùi Quốc Châu11/05/2022 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Các Khóa Học Diện Chẩn Căn Bản Bùi Quốc Châu và Âm Dương Khí Công Bùi Quốc ChâuKhóa Học Diện Chẩn Căn Bản:Đăng ký: https://daot...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 11 Th5 ĐỊNH HUYỆT Huyệt Số 277 – Diện Chẩn Bùi Quốc Châu11/05/2022 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Các Khóa Học Diện Chẩn Căn Bản Bùi Quốc Châu và Âm Dương Khí Công Bùi Quốc ChâuKhóa Học Diện Chẩn Căn Bản:Đăng ký: https://daot...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 11 Th5 ĐỊNH HUYỆT Huyệt Số 377 – Diện Chẩn Bùi Quốc Châu11/05/2022 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Các Khóa Học Diện Chẩn Căn Bản Bùi Quốc Châu và Âm Dương Khí Công Bùi Quốc ChâuKhóa Học Diện Chẩn Căn Bản:Đăng ký: https://daot...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 27 Th7 TIN TỨC Lớp học Diện Chẩn căn bản online trong tháng 827/07/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Lớp học căn bản online trong tháng 8 tiếp theo khai giảng vào 19h thứ 2 ngày 09 tháng 08 năm 2021 và khai giảng vào 19h thứ 3 ngày 24 t...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 26 Th6 TẠP CHÍ DIỆN CHẨN ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN BẰNG DIỆN CHẨN05/03/2022 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram HEN PHẾ QUẢN LÀ GÌ ? Hen phế quản một trạng thái hoạt động quá mức của phế quản, biểu hiện bởi tắc nghẽn lan rộng và phù nề niêm mạc...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 26 Th6 TẠP CHÍ DIỆN CHẨN ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY BẰNG DIỆN CHẨN05/03/2022 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram ĐỊNH NGHĨA TIÊU CHẢY TIÊU CHẢY: là tiêu ra phân lỏng, số lần nhiều hơn bình thường, có kèm theo triệu chứng đau bụng. Đôi khi có nôn...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 26 Th6 TẠP CHÍ DIỆN CHẨN CHỮA SỐT XUẤT HUYẾT BẰNG DIỆN CHẨN05/03/2022 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Nguyên nhân gây sốt xuất huyết Mùa mưa đến thường là lúc muỗi phát triển sinh sôi nảy nở, cũng thường là lúc chúng ta dễ mắc sốt xuấ...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 26 Th6 TIN TỨC Lớp học Diện Chẩn căn bản online trong tháng 709/07/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Lớp học căn bản online trong tháng 7 tiếp theo khai giảng vào 19h thứ 2 ngày 12 tháng 07 năm 2021 và khai giảng vào 19h thứ 3 ngày 20 t...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 26 Th6 TẠP CHÍ DIỆN CHẨN CHỮA ĐAU DẠ DÀY BẰNG DIỆN CHẨN05/03/2022 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram I/.Đau dạ dày là gì ? Đau dạ dày là triệu chứng chủ yếu của các bệnh ở Dạ dày: viêm loét dạ dày, át tràng, sa dạ dày, ung thư dạ d...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Thái Cực16/09/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Ngoại Vi Cơ Thể (Ngoại Vi Âm Dương)23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Ngoại vi trắc diện23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Ngoại Vi cơ thể trên Vỏ Não23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Người suy tư ( RODIN)23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Ngoại Vi trên Đầu23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Ngoại Vi trên Đầu 223/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Nội Tạng trên mặt29/03/2022 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram a. Tim g. Thậnb. Phổi h. Ruột giàc. Gan i. Ruột nond. Bao tử j. Bàng quange. Lá lách l. Tụyf...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Nội Tạng trên Trán23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram a. Tim g. Thậnb. Phổi h. Ruột giàc. Gan i. Ruột nond. Bao tử j. Bàng quange. Lá lách l. Tụyf...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Của Não Bộ23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Tim và Não23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Sinh Dục Nữ23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Sinh Dục Nam23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Ngoại Vi trên tay và trên mặt23/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Ngoại Vi trên tay và trên mặt 223/10/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Nội Tạng trên Tay và trên mặt16/09/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram a. Tim g. Thậnb. Phổi h. Ruột giàc. Gan i. Ruột nond. Bao tử j. Bàng quange. Lá lách l. Tụyf...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Nội Tạng trên tay và phản chiếu tay trên lưng16/09/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Thuyết Phản Chiếu: Nguyên lý phản chiếu cho rằng, con người với vũ trụ là một thế thống nhất (Vạn vật đồng nhất thể). Do đó, con ngư...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240 Huyệt Số 253 Huyệt Số 254 Huyệt Số 255 Huyệt Số 256 Huyệt Số 257 Huyệt Số 267 Huyệt Số 269 Huyệt Số 275 Huyệt Số 276 Huyệt Số 277 Huyệt Số 287 Huyệt Số 290 Huyệt Số 292 Huyệt Số 293 Huyệt Số 300 Huyệt Số 301 Huyệt Số 310 Huyệt Số 312 Huyệt Số 340 Huyệt Số 342 Huyệt Số 343 Huyệt Số 344 Huyệt Số 345 Huyệt Số 346 Huyệt Số 347 Huyệt Số 348 Huyệt Số 365 Huyệt Số 377 Huyệt Số 405 Huyệt Số 421 Huyệt Số 422 Huyệt Số 423 Huyệt Số 432 Huyệt Số 460 Huyệt Số 461 Huyệt Số 467 Huyệt Số 477 Huyệt Số 491 Huyệt Số 555 Huyệt Số 561 Huyệt Số 564 Các Bộ Huyệt Thường Dùng Bộ Thăng Bộ Giáng Bộ Bổ Ấm Huyết Bộ Trừ Đàm Thấp Thủy, Trị Thấp Khớp, Ho Đàm, Béo Phì Bộ Điều Hòa Làm Ấm Bộ Tan Máu Bầm Tăng Tiết Dịch Giảm Tiết Dịch Tăng Huyết Áp Hạ Huyết Áp Cấp Cứu Ngất Xỉu, Trúng Gió Tiêu Viêm Tiêu Độc Tiêu Đờm, Long Đờm Tiêu Bướu Tiêu Khối U Tiêu Mỡ Tiêu Hơi Thông Khí Thải Độc Tức Ngực Khó Thở Cầm Mồ Hôi Tiết Dịch Cầm Tiểu Lợi Tiểu Tê, Mất Cảm Giác Mề Đay Mất Ngủ Suy Nhược Thần Kinh Suy Nhược Cơ Thể Trị Đau Trị Nhức Chống (Điều Chỉnh) Co Cơ Đau Nhức Cơ Bắp Viêm Cơ Khớp Làm Mát (Hạ Nhiệt) Viêm Xoang, Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Phác Đồ 12 Dây Thần Kinh Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm Tăng Sức Đề Kháng Làm Ấm (Nóng) Nhức Răng Chống Co Giật Trị Ngứa Phác Đồ Tạng Phủ Bệnh Do Nhiều Tạng Gây Ra Phác Đồ Nội Tiết Tố, Trị Tiểu Đường, Biếu Cổ Phác Đồ Tứ Đại Huyệt (Ngứa, Nổi Mề Đay, Di Ứng Mệt Mỏi) Chóng Mặt Bồi Bổ & Thông Khí Huyết Hay Quên, Kém Trí Phác Đồ 6 Vùng Phản Chiếu Cầm Máu Chống Nghẽn, Nghẹt Làm Nhuận Trường Chống Run Rẩy Yêu Sinh Lý Bộ Ổn Định Thần Kinh Bộ vị ( Huyệt của các bộ phận ) Đỉnh Đầu Nửa Bên Đầu Sau Đầu Gáy Trán Toàn Đầu Tai Gờ Mày Mắt Mũi Môi - Miệng Cổ Họng Lưỡi Răng Mặt Bả Vai Khớp Vai Cánh Tay Trên Khuỷu Tay Cổ Tay Bàn Tay Các Khớp Ngón Tay Ngón Tay Cái Ngón Tay Trỏ Ngón Tay Giữa Ngón Tay Áp Út Ngón Tay Út Mông Háng Đùi Khuỷu-Nhượng Đầu Gối Cẳng Chân Cổ Chân Bàn Chân Gót Chân Ngón Chân Cái Ngón Chân Trỏ Ngón Chân Giữa Ngón Chân Áp Út Ngón Chân Út Ngực Vú Cột Sống Lưng Thắt Lưng Giữa 2 Bả Vai Quanh Rốn (Bụng) Trên Rốn Dưới Rốn DA – NIÊM MẠC NÃO – THẦN KINH Vùng Dưới Đồi Hành Não Rãnh Rolando Tuyến Tùng Tuyến Yên Tuyến Giáp Tuyến Cận Giáp Tuyến Ức Tuyến Thượng Thận Dương Vật Dịch Hoàn Tuyến Tiền Liệt Âm Hộ-Âm Đạo Tử Cung Buồng Trứng Hậu Môn Tim (Tâm-Tâm Bào) Ruột Non (Tiểu Trường) Gan (Can) Mật (Đởm) Lá Lách (Tỳ) Lá Mía (Tụy-Pancreas) Phổi (Phế) Ruột Già (Đại Trường) Thận Bọng Đái (Bàng Quang) Dạ Dày - Bao Tử (Vị) Giảm Triệu Chứng, Cảm Giác Đau Nhức Tức Tối Ngứa Rát-Xót Nhột Chóng Mặt Nghẹn-Nghẹt Co Giật Run Rẩy Lờ Đờ-Mệt Mỏi Nóng Lạnh 23 Th6 ĐỒ HÌNH DIỆN CHẨN Đồ Hình Diện Chẩn – Phản Chiếu Nội Tạng trên chân và phản chiếu chân trên mặt16/09/2021 By Hội Quán Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram a. Tim g. Thậnb. Phổi h. Ruột giàc. Gan i. Ruột nond. Bao tử j. Bàng quange. Lá lách l. Tụyf...Continue reading
TỰ LẬP PHÁC ĐỒ Tìm Định Huyệt Huyệt Số 0 Huyệt Số 1 Huyệt Số 3 Huyệt Số 5 Huyệt Số 6 Huyệt Số 7 Huyệt Số 8 Huyệt Số 9 Huyệt Số 10 Huyệt Số 12 Huyệt Số 14 Huyệt Số 15 Huyệt Số 16 Huyệt Số 17 Huyệt Số 18 Huyệt Số 19 Huyệt Số 20 Huyệt Số 21 Huyệt Số 22 Huyệt Số 23 Huyệt Số 26 Huyệt Số 28 Huyệt Số 29 Huyệt Số 34 Huyệt Số 37 Huyệt Số 38 Huyệt Số 39 Huyệt Số 40 Huyệt Số 41 Huyệt Số 43 Huyệt Số 45 Huyệt Số 50 Huyệt Số 51 Huyệt Số 57 Huyệt Số 58 Huyệt Số 59 Huyệt Số 60 Huyệt Số 61 Huyệt Số 62 Huyệt Số 63 Huyệt Số 64 Huyệt Số 65 Huyệt Số 73 Huyệt Số 74 Huyệt Số 79 Huyệt Số 85 Huyệt Số 87 Huyệt Số 88 Huyệt Số 96 Huyệt Số 97 Huyệt Số 98 Huyệt Số 99 Huyệt Số 100 Huyệt Số 102 Huyệt Số 103 Huyệt Số 104 Huyệt Số 106 Huyệt Số 107 Huyệt Số 108 Huyệt Số 113 Huyệt Số 124 Huyệt Số 125 Huyệt Số 126 Huyệt Số 127 Huyệt Số 130 Huyệt Số 132 Huyệt Số 139 Huyệt Số 143 Huyệt Số 156 Huyệt Số 162 Huyệt Số 173 Huyệt Số 177 Huyệt Số 179 Huyệt Số 180 Huyệt Số 184 Huyệt Số 189 Huyệt Số 191 Huyệt Số 195 Huyệt Số 196 Huyệt Số 197 Huyệt Số 210 Huyệt Số 217 Huyệt Số 219 Huyệt Số 222 Huyệt Số 233 Huyệt Số 235 Huyệt Số 240