Một số lưu ý về sinh hoạt và ăn uống để phòng bệnh, theo nguyên tắc Dưỡng Sinh Diện Chẩn Bùi Quốc Châu
Các bệnh thường gặp nếu sinh hoạt sai lầm:
Thói quen | Triệu chứng dễ mắc phải |
Quạt máy thổi sau gáy | Cứng gáy, vẹo cổ, nhức đầu |
Ngồi trước quạt máy | Khan tiếng, tắt tiếng |
Uống nước đá khi bụng đói | Cảm lạnh, đau bao tử |
Uống trà đá + ăn chuối chiên, đồ dầu mỡ, chiên xào | Kiết lỵ |
Đi tiểu ngay trước/sau lúc tắm | Cảm lạnh |
Tắm khi vừa ăn xong | Đau bao tử |
Tắm nước lạnh ngay sau khi đi xa về ban đêm | Cảm lạnh, liệt nửa người do tai biến mạch máu não, liệt mặt |
Dầm mưa lâu, ngủ kế bên cửa sổ mở rộng | Cảm lạnh, liệt nửa người do tai biến mạch máu não, liệt mặt |
Uống nước nửa chín nửa sống | Đau bụng, buồn ói |
Gội đầu bằng nước lạnh ngay sau khi đi nắng về | Nhức đầu như búa bổ |
Gội đầu ban đêm | Nhức đầu kinh niên |
Ngủ dưới đất, không trải chiếu lúc trời nóng | Nhức mỏi, thấp khớp, đau cứng cơ khớp |
Giao hợp xong đi tắm ngay | Cảm lạnh, nhức mỏi, yếu thận |
Giao hợp xong nằm ngủ dưới quạt máy | Cảm lạnh, nhức đầu, cứng cơ |
Giao hợp dưới nước | Nhức mình kéo dài, hại thận, cảm lạnh |
Phụ nữ mới sinh vọc nước, giặt giũ sớm, ăn cam chanh | Nhức mỏi thấp khớp, các bệnh về kinh huyết sau này |
Cởi trần, ngủ ngoài trời | Cảm lạnh, sưng phổi, suyễn |
Đi ra ngoài sớm quá hay khuya quá (dầm sương) | Cảm lạnh, sưng phổi, suyễn, viêm mũi dị ứng |
Ngồi dưới mái tôn lúc trời nóng | Viêm mũi, cảm sổ mũi, nhức đầu |
Tác hại của việc lạm dụng một số loại thực phẩm thông thường:
Thực phẩm dùng thường xuyên | Triệu chứng dễ mắc phải |
Nước đá hoặc chai nước lọc để trong tủ lạnh, các thức ăn công nghiệp |
Cảm lạnh, viêm họng, thấp khớp, rụng tóc, già sớm, viêm mũi dị ứng, suyễn, suy nhược thần kinh, suy nhược sinh dục, đau bao tử, nhức đầu kinh niên, mệt mỏi trong người. |
Nước dừa |
Thấp khớp, cảm lạnh, trĩ, huyết áp thấp, xuất huyết nội, rong kinh, đau bao lưng, mệt tim, mỏi gối, yếu gân, yếu sức, bệnh về mắt. |
Nước cam |
Trúng lạnh, thấp khớp, suyễn, trĩ, cảm lạnh, viêm đường hô hấp, dễ viêm nhiễm, viêm đại tràng mạn tính, viêm bao tử. |
Nước chanh | Huyết áp thấp, thấp khớp, trĩ, ung bướu |
Nước mía | Trĩ, nhiễm lạnh, xuất huyết tiêu hóa, tiểu đường (diabète) |
Dưa leo | Thấp khớp, đau bao tử. |
Dưa hấu | Táo bón, kiết lỵ, tắt tiếng |
Cà tím, cà pháo, cà bát | Suyễn, thấp khớp, đau bao tử, sạn thận |
Hột (trứng) vịt lộn | Trúng thực, ói mửa, suyễn |
Hột (trứng) gà, hột vịt | Tiêu chảy, đau gan, suyễn |
Chuối già, chuối cau (chuối tiêu) | Đau bao tử, khó tiêu, u nhọt, nhức đầu |
Nhãn, trái vải | Mệt tim, nóng mặt |