TẠP CHÍ DIỆN CHẨN

32 PHÁC ĐỒ DIỆN CHẨN ĐẶC HIỆU

32-phac-do-dien-chan

    Nhằm mục đích giúp cho các học viên và các bạn yêu thích DIỆN CHẨN điều khiển liệu pháp có được phác đồ đặc hiệu “ giúp cho việc chữa bệnh có hiệu quả chắc chắn hơn và đỡ mất thì giờ dò dẫm vô ích ” chúng tôi giới thiệu trong bài này một số “ PHÁC ĐỒ ĐẶC HIỆU ”. Những phác đồ này là kinh nghiệm trị liệu có kết quả của chúng tôi và anh em trong nhóm trong thời gian qua. Bước đầu, chúng tôi giới thiệu một số vài chục “ PHÁC ĐỒ ” để các bạn tham khảo và áp dụng, có dịp, chúng tôi, sẽ trình bày đầy đủ hơn.
    Cũng như có dịp trình bày trong sách “ DIỆN CHẨN – ĐIỀU KHIỂN LIỆU PHÁP ”, đây chỉ là “ PHÁC ĐỒ ” gợi ý về bệnh tật thì đa dạng và phức tạp, cho nên các bạn hãy coi những “ PHÁC ĐỒ ” dưới đây chỉ là “ TIẾP CẬN CHÂN LÝ ” chứ không phải là “ CHÂN LÝ ”. Vì như thế là quan niệm đúng đắn và có tiến bộ được. Chúc các bạn vận dụng tốt và đạt nhiều kết quả trong thực tế điều trị.

    1. SUY NHƯỢC CƠ THỂ

    (Do làm việc quá sức hay sau cơn đau ốm nặng hoặc thiếu ăn, mất ngủ thời gian dài gây ra).
    a) Tăng lực: 0, 22, 62, 162, 1, 460, 300, 301 (Nguyễn Linh – Long Khánh)

    b) Bổ máu: 37, 28, 50, 0, 14, 41, 19 (Nguyễn Văn Tân – Quận 5)

    2. SUY NHƯỢC THẦN KINH

    (Do làm việc trí óc nhiều quá khiến căng thẳng đầu óc, mất ngủ, kém trí nhớ, lâu ngày thành bệnh ):
    * 127, 19, 50, 1, 37, 103, 300, 324, 340, 175, 106, 107, 0  (Tạ Minh )

    * 127, 37, 1, 50, 73, 106, 103 (BQC)

    Chú thích: Hai Phác đồ có thể dùng cai thuốc lá (thuốc lá đen có hiệu quả hơn hoặc người hay bị ôn lạnh, uể oải, chán đời). Người bị Huyết áp cao tránh sử dụng Phác đồ này. Nếu dùng, phải sử dụng các Huyệt hạ áp như 26, 51, 156, 55, 14, 16, 8 trước đó

    3. MẤT NGỦ

    a) 127 (BCC)

    b) 14, 15, 16 (BQC)

    c) 34, 98,51 (Nguyễn Thị Minh – Đại học Văn hóa Hà Nội)

    d) 0, 1 (Bác Sĩ Nguyễn Đình Trứ – BV Quận Hoàn Kiếm Hà Nội)

    4. BIẾNG ĂN

    a) 39 (BQC)

    b) 54, 55 (BQC)

    c) 41, 50, 19, 37, 39  (BQC)

    5. VIÊM GAN MẠN TÍNH (Giai đoạn đầu)

    a) 41, 233, 50, 19, 58, 37, 39 (BQC)

    b) 50, 19, 37 (BQC)

    6. VIÊM MŨI DỊ ỨNG

    a) 127, 7, 467 (BQC)

    b) 41, 233, 50, 61, 37, 127, 87 (BQC)

    c) 126, 65, 184, 61, 39, 7 (Tôn Thất Kim-BV. Quận Phú Nhuận)

    7. VIÊM KHỚP CÁC NGÓN TAY

    a) 19 (BQC)

    b) 19, 460, 38, 17, 300 (BQC)

    c) 19, 61, 460, 48, 0 (BQC)

    8. VIÊM THẦN KINH TỌA

    a) 5, 74, 51, 219 (Tôn Thất Kim)
    b) 19, 5, 277, 61  (BQC)

    9. RỤNG TÓC

    a) 300, 1, 45 (BQC)
    b) 127, 145, 103  (BQC)

    10. MÁU CHẢY NHIỀU

    (Da thịt bị đứt sâu, rộng nhọn hay bị va chạm chấn thương)
    a) 16 (lấy ngón tay ấn vào huyệt một lúc cho đến khi ngưng chảy)

    b) 16, 61, 0 (BQC)

    c) 16, 61, 50, 37, 0 (BQC)

    11. BƯỚU CỔ ĐƠN THUẦN

     * 26, 196, 12, 8, 61, 19 (Tôn Thất Kim)

    12. TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO

    * 34, 97, 98, 99, 100, 140, 219, 113, 222, 51, 19 (Tôn Thất Kim)

    13. KẸT KHỚP VAI

    (Viêm khớp vai)

    a) 219 (Tôn Thất Kim)

    b) 278, 88, 50 (BQC)

    14. ĐAU THẦN KINH TAM THOA:

    a) 0, 7, 156 (Gõ búa mai hoa hay dán cao) (BQC)

    b) 0, 50, 7, 156, 99 (BQC)

    15. SUYỄN

    Lưu ý : Bảo bệnh nhân vuốt xuống vùng trước tại huyệt 138, 0, 275 hàng đêm trước khi lên cơn

    a) Gõ 275 hoặc 300, 423

    b) Dùng thuốc hay ngải cứu hơ nóng huyệt 127 vùng cằm, vùng hai bên mũi (huyệt số 3), vùng hai bên mang tai (huyệt số 0) (Nguyễn Thị Niên – khóa 6)

    16. VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH

    * 138, 28 phế (61, 491, 467)

    17. VIÊM HỌNG HẠT

    * 8, 12, 20, 132, 3 (Dương Văn Mạnh – tổ 5 – lớp A).

    18. VIÊM XOANG

    * 38, 17  (Soeur Nguyễn Thị Liễu BV Phụ Sản)

    19. TRỄ KINH:

    a) 1, 63, 7, 50, 127 (Hình Ích Viễn)

    b) 50, 58, 37 (BQC)

    c) 180, 0, 26, 61, 63, 7, 287, 127, 156, 235, 87, 51 (Trịnh Phan Công Khanh – Quận 1)

    d) 26, 65, 3, 50,  7, 37,  156,  51 (BQC)

    20. RONG KINH

    a) Gõ huyệt 127, 7, 37, 16 (Lê Kim Nghĩa- Tân Thuận-Nhà Bè)

    b) 16, 61, 50, 7, 37 (BQC)

    c) 22, 127, 7, 1, 50,  37, 103  (BQC)

    21. TIỂU NHIỀU

    (Đi tiểu vài chục lần trong một ngày)

    * 37, 19 (BQC)

    22. NÁM MẶT

    * 87, 51,  50, 41, 37, 61,  3,  360, 124 (Ngô Minh Hồng – Câu Lạc Bộ Hội Văn Nghệ Tp).

    23. NÓNG NHỨC TAY CHÂN

    (Dùng CÂY LĂN lăn vùng Gờ mày và vùng chân của các đồ hình ngoại vi trong vài phút).

    24. CẢM LẠNH

    * 287, 127, 0 Dán Cao (BQC)

    * 287, 1, 73, 103 (BQC)

    * 127, 50, 19, 37, 43, 73, 103, 0 (Minh)

    * Dán cao trị luôn trúng gió : 0, 28, 50, 19, 39, 275 (Lê Kim Nghĩa)

    25. BƯỚU BUỒNG TRỨNG

    * 124, 26, 37, 50, 63, 7 (BQC)
    * 26, 65, 3, 37, 16, 87, 27

    26. VẸO CỐ 

    * 106, 108

    27. XÂY XẨM

    * 107, 63, 61, 60, 65, 19 (Tống Hồ Huấn- tổ 6, lớp B khóa 5/87)

    28. NHỨC ĐẦU MỘT BÊN

    * 324, 131, 235, 41, 437 (Tạ Minh- học viên khóa 4)

    29. U NHỌT CHƯA CÓ MÚ, U BƯỚU CÁC LOẠI TÚC TỤ TRONG CƠ THỂ 

    * 41, 143, 127, 19, 37, 38 ( Lý Phước Lộc)

    30. TIÊU VIÊM – TIÊU ĐỘC

    * Day ấn, dán cao : 26, 188, 196, 61, 74, 64, 38, 156, 14, 143, 5 (BQC)

    31. MỤN CÓC

    Gỡ rồi dán cao : 26, 3, 50, 51, 0
    Chú ý : Nên làm vào buổi chiều tối có hiệu quả cao hơn (làm khoảng một tuần là có kết quả) (BQC)

    32. CƠN CAO HUYẾT ÁP

    (Đối với huyết áp nguyên phát hay vô căn)
    * Chà xát hai cung mày (gờ mày) và viền cong ụ cằm. Sau đó ấn huyệt 15 (sau dái tai)

    Lưu ý: Bên nào đau nhiều thì chà xát và ấn bên đó cho đến khi hết đau nơi huyệt, lúc đó huyết áp sẽ hạ xuống (800) Nếu làm mỗi ngày 3 lần thì huyết áp sẽ ổn định lâu dài.
    Lưu ý: Cữ ăn mặn, cà-phê, rượu.

    ( Sách Bài Giảng Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp )

    TỰ LẬP PHÁC ĐỒ HUYỆT – TRA CỨU HUYỆT TẠI ĐÂY

    5/5 - (13 bình chọn)