TẠP CHÍ DIỆN CHẨN

CÁCH TÌM HUYỆT DIỆN CHẨN TRÊN TỌA ĐỘ VÀ CÁC HUYỆT MỐC

    CÁCH TÌM HUYỆT DIỆN CHẨN TRÊN TỌA ĐỘ

    Hệ thống huyệt đạo trong Diện Chẩn có đến trên 300 huyệt (từ Huyệt số 0 đến Huyệt số 555) Được chia làm 2 bảng dò huyệt:

    BẢNG CHÍNH DIỆN: Gồm 185 huyệt được chia theo hai trục: TRỤC DỌC lấy chính giữa sống mũi làm chuẩn là trục O – từ đó đi ra 2 bên theo thứ tự A, B, C, D, E, G, H, K, L.

    Tuyến 0: Đường dọc ngay giữa mặt. Dọc theo tuyến này từ trên xuống dưới ta có các huyệt: 557, 556, 126, 329, 348, 401, 342, 103 (ngay giữa trán) 106, 108, 26 (giữa 2 lông mày) 312, 109, 8, 189, 285, 1 (giữa mũi) 43, 23, 173, 19, 247, 63 (giữa nhân trung) 53, 236, 127, 235, 87, 365, 512.

    Tuyến A: Có 2 tuyến A dọc từ trán xuống cằm, song song với tuyến 0 và cách tuyến 0 1/3 khoảng cách từ tuyến 0 đến tuyến B. Trên mỗi tuyến A (bên phải và trái khuôn mặt) đều có các huyệt giống nhau (cùng đánh số giống nhau).

    Tuyến B: Có 2 tuyến B là đường dọc cách đều tuyến 0 và tuyến C. Trên mỗi tuyến B cũng có các huyệt giống nhau.

    Tuyến C: Có 2 tuyến C là đường dọc đi qua cung mày chạm vào 2 điểm cao nhất của cung mày (Huyệt 65) – Có 2 huyệt 255 nằm sát tuyến C.

    Tuyến D: Có 2 tuyến D là đường đi doc qua khóe mắt bên trong và điểm cao nhất của 2 đường rãnh trên gò má (H. 61).

    Tuyến E có 2 tuyến E là đường dọc tiếp xúc với bờ trong của tròng đen.

    Tuyến G: Có 2 tuyến G là đường đi dọc qua giữa 2 con ngươi. Lưu ý Huyệt 32 bên gò má phải còn bên gò má trái là huyệt 37. Huyệt 50 bên gò má phải, còn bên gò má trái là huyệt 70.

    Tuyến H: Có 2 tuyến H là đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của tròng đen. Huyệt 356 bên gò má phải, còn bên gò má trái là huyệt 40. Huyệt 41 bên gò má phải, bên gò má trái là huyệt 437.

    Tuyến K: Có 2 tuyến K là đường dọc tiếp xúc với bờ trong của đuôi mắt.

    Tuyến L: Có 2 tuyến L là đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của đường viền hốc mắt.

    Các Tuyến NGANG từ sát mí óc là số 0, sau đó là các số được ký hiệu theo số thứ tự La Mã là I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI và XII

    Tuyến 0: Đi ngang sát mí tóc: có 1 huyệt 126 và các huyệt có 2 huyệt là 379, 219, 560, 558, 564, 278.

    Nếu ta tìm huyệt sô 1 ta sẽ thấy nó là giao điểm giữa trục dọc số 0 và trục ngang số VII và có ký hiệu là 1 VII – 0 và vị trí là chính giữa sống mũi

    Nếu ta tìm huyệt số 8 ta sẽ thấy nó là giao điểm của trục dọc số 0 và trục ngang số 5. Có ký hiệu là 8 V – 0 và vị trí là trên sống mũi, ngang 2 mắt.

    Cũng có những huyệt chỉ nằm trên tuyến dọc, và ở khoảng giữa 2 tuyến ngang như huyệt số 109 nằm trên tuyến dọc 0 va giữa 2 tuyến ngang là tuyến số 4 và tuyến số 5

    BẢNG TRẮC DIỆN : Là khuôn mặt người nhìn ngang có các trục dọc đi từ đuôi mắt cho đến giữa lỗ tai là các trục L, M, N, P, Q với các tuyến ngang cũng từ 0 đến XII. gồm 38 huyệt.

    CÁC HUYỆT MỐC

    Để thuận tiện cho việc dò tìm huyệt, ta cần phải có một số huyệt làm mốc.

    cac-huyet-moc-dien-chan

    26 huyệt mốc:

    Huyệt

    số

    Vị trí
    Tuyến ngang Tuyến dọc Mô tả
    0 VII P-Q Trên đường biên giữa bình tai và da mặt
    3 VII-VIII G Trên đường dọc qua con ngươi. trên gò má
    4 VII C-D Từ huyệt 61 bên trái chếch lên 1 – 2mm về phía sóng mũi
    8 V O Trên sống mũi – ngang hai mắt
    17 X E Hai bên mép
    19 VIII-IX O Điểm cao nhất của rãnh nhân trung
    26 IV O Chính giữa hai lông mày
    37 VIII G Ngang cánh mũi
    38 IX G Cuối hai đường rãnh mép
    39 VIII-IX E-G Hai bên mép ngang cánh mũi
    49 VIII-IX E-G Dưới đường rãnh mép phải
    50 VIII-IX G Bên má phải sát huyệt 49
    61 VII-VIII D Trên đỉnh hai mép
    63 IX O Chính giữa nhân trung
    64 VIII-IX D Điểm thấp nhất của cánh mũi
    65 IV C Góc trên lông mày
    73 VI G Trên đường dọc giữa con ngươi dưới mắt
    87 XII O Điểm lồi nhất ụ cằm
    103 II O Chính giữa trán
    106 III O Chính giữa điểm thấp của trán
    126 0 O Trên đỉnh giữa trán sát mép tóc
    127 XI-XII O Giữa phần trên ụ cằm gần môi dưới
    130 V M Dưới thái dương – ngang khóe mắt
    143 VIII-IX O Điểm chính giữa 2 lỗ mũi nhìn từ dưới lên
    178 VIII B 2 bên đỉnh mũi, bên cánh mũi
    342 I O Chính giữa  điểm cao của trán

    TRA TẤT CẢ CÁC HUYỆT TRÊN HỆ THỐNG WEBSITE CỦA HỘI QUÁN

    Ngoài ra quý bạn có thể dễ dàng tìm các huyệt hay tự lập cá phác đồ huyệt tại đây: https://hoiquandienchanbqc.com/tra-cuu-huyet-dien-chan-bui-quoc-chau/

    5/5 - (9 bình chọn)